SHOP ACC GAME #SHOP-NICK-GAME #UY-TÍN #ONLINE-24/7
Bản Tin Online

Danh sách các Xã, Phường ở TP. Hồ Chí Minh

Thành phố Hồ Chí Minh có tổng cộng 312 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 249 phường, 58 xã và 5 thị trấn. Trong đó, 168 đơn vị hành chính cấp xã cũ đã được sắp xếp lại thành 102 phường, xã mới. 

1. Bảng danh sách các Xã, Phường ở TP. Hồ Chí Minh

STT

Đơn vị hành chính cũ

Đơn vị hành chính mới

1

Phường Hiệp Bình Chánh, Hiệp Bình Phước và một phần phường Linh Đông, TP Thủ Đức

Phường Hiệp Bình

2

Phường Bình Chiểu, Tam Bình và Tam Phú, TP Thủ Đức

Phường Tam Bình

3

Phường Bình Thọ, Linh Chiểu, Trường Thọ, một phần phường Linh Đông và một phần phường Linh Tây, TP Thủ Đức

Phường Thủ Đức

4

Phường Linh Trung, Linh Xuân và một phần phường Linh Tây, TP Thủ Đức

Phường Linh Xuân

5

Phường Long Bình và một phần phường Long Thạnh Mỹ, TP Thủ Đức

Phường Long Bình

6

Phường Hiệp Phú, Tân Phú, Tăng Nhơn Phú A, Tăng Nhơn Phú B và một phần phường Long Thạnh Mỹ, TP Thủ Đức

Phường Tăng Nhơn Phú

7

Phường Phước Bình, Phước Long A và Phước Long B, TP Thủ Đức

Phường Phước Long

8

Phường Long Phước và Trường Thạnh, TP Thủ Đức

Phường Long Phước

9

Phường Long Trường và Phú Hữu, TP Thủ Đức

Phường Long Trường

10

Phường An Khánh, An Lợi Đông, Thảo Điền, Thủ Thiêm và một phần phường An Phú, TP Thủ Đức

Phường An Khánh

11

Phường Bình Trung Đông, Bình Trưng Tây và một phần phường An Phú, TP Thủ Đức

Phường Bình Trung

12

Phường Cát Lái và Thạnh Mỹ Lợi, TP Thủ Đức

Phường Cát Lái

13

Phường Tân Định và một phần phường Đa Kao, Quận 1

Phường Tân Định

14

Phường Bến Thành, Phạm Ngũ Lão, một phần phường Cầu Ông Lãnh và một phần phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1

Phường Bến Thành

15

Phường Bến Nghé, một phần phường Đa Kao và một phần phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1

Phường Sài Gòn

16

Phường Nguyễn Cư Trinh, Cầu Kho, Cô Giang và một phần phường Cầu Ông Lãnh, Quận 1

Phường Cầu Ông Lãnh

17

Phường 1, 2, 3, 5 và một phần phường 4, Quận 3

Phường Bàn Cờ

18

Phường Võ Thị Sáu và một phần phường 4, Quận 3

Phường Xuân Hòa

19

Phường 9, 11, 12 và 14, Quận 3

Phường Nhiêu Lộc

20

Phường 1, 3, một phần phường 2 và một phần phường 4, Quận 4

Phường Vĩnh Hội

21

Phường 8, 9, một phần phường 2, 4 và 15, Quận 4

Phường Khánh Hội

22

Phường 13, 16, 18 và một phần phường 15, Quận 4

Phường Xóm Chiếu

23

Phường 1, 2 và 4, Quận 5

Phường Chợ Quán

24

Phường 5, 7 và 9, Quận 5

Phường An Đông

25

Phường 11, 12, 13 và 14, Quận 5

Phường Chợ Lớn

26

Phường 1, 7 và 8, Quận 6

Phường Bình Tiên

27

Phường 2 và 9, Quận 6

Phường Bình Tây

28

Phường 10, 11, Quận 6 và một phần phường 16, Quận 8

Phường Bình Phú

29

Phường 12, 13 và 14, Quận 6

Phường Phú Lâm

30

Phường Tân Phú và một phần phường Phú Mỹ, Quận 7

Phường Tân Mỹ

31

Phường Tân Phong, Tân Hưng, Tân Kiểng và Tân Quy, Quận 7

Phường Tân Hưng

32

Phường Bình Thuận, Tân Thuận Đông và Tân Thuận Tây, Quận 7

Phường Tân Thuận

33

Phường Phú Thuận và một phần phường Phú Mỹ, Quận 7

Phường Phú Thuận

34

Phường Rạch Ông, Hưng Phú, Phường 4 và một phần phường 5, Quận 8

Phường Chánh Hưng

35

Phường 6, Phường 7 và một phần Phường 5 (Quận 8); một phần xã An Phú Tây (huyện Bình Chánh)

Phường Bình Đông

36

Phường Xóm Củi, Phường 14, Phường 15 và một phần Phường 16 (Quận 8)

Phường Phú Định

37

Phường 1, Phường 2, Phường 4, Phường 9, Phường 10 (Quận 10)

Phường Vườn Lài

38

Phường 6, Phường 8, Phường 14 (Quận 10)

Phường Diên Hồng

39

Phường 12, Phường 13, Phường 15 (Quận 10)

Phường Hòa Hưng

40

Phường 5, Phường 14 (Quận 11)

Phường Hòa Bình

41

Phường 11, Phường 15 và một phần Phường 8 (Quận 11)

Phường Phú Thọ

42

Phường 3, Phường 10 và một phần Phường 8 (Quận 11)

Phường Bình Thới

43

Phường 1, Phường 7, Phường 16 (Quận 11)

Phường Minh Phụng

44

Phường Tân Thới Nhất, Tân Hưng Thuận, Đông Hưng Thuận (Quận 12)

Phường Đông Hưng Thuận

45

Phường Trung Mỹ Tây, Tân Chánh Hiệp (Quận 12)

Phường Trung Mỹ Tây

46

Phường Hiệp Thành, Tân Thới Hiệp (Quận 12)

Phường Tân Thới Hiệp

47

Phường Thới An, Thạnh Xuân (Quận 12)

Phường Thới An

48

Phường An Phú Đông, Thạnh Lộc (Quận 12)

Phường An Phú Đông

49

Phường 1, Phường 2, Phường 7, Phường 17 (quận Bình Thạnh)

Phường Gia Định

50

Phường 12, Phường 14, Phường 26 (quận Bình Thạnh)

Phường Bình Thạnh

51

Phường 5, Phường 11, Phường 13 (quận Bình Thạnh)

Phường Bình Lợi Trung

52

Phường 19, Phường 22, Phường 25 (quận Bình Thạnh)

Phường Thạnh Mỹ Tây

53

Phường 27, Phường 28 (quận Bình Thạnh)

Phường Bình Quới

54

Phường Bình Hưng Hòa B và một phần Phường Bình Trị Đông A, một phần Phường Tân Tạo (quận Bình Tân)

Phường Bình Tân

55

Phường Bình Hưng Hòa, một phần Phường Bình Hưng Hòa A (quận Bình Tân), một phần Phường Sơn Kỳ (quận Tân Phú)

Phường Bình Hưng Hòa

56

Phường Bình Trị Đông, một phần Phường Bình Trị Đông A, một phần Phường Bình Hưng Hòa A (quận Bình Tân)

Phường Bình Trị Đông

57

Phường An Lạc, An Lạc A, Bình Trị Đông B (quận Bình Tân)

Phường An Lạc

58

Một phần Phường Tân Tạo A, một phần Phường Tân Tạo (quận Bình Tân), một phần xã Tân Kiên (huyện Bình Chánh)

Phường Tân Tạo

59

Phường 1, Phường 3 (quận Gò Vấp)

Phường Hạnh Thông

60

Phường 5, Phường 6 (quận Gò Vấp)

Phường An Nhơn

61

Phường 10, Phường 17 (quận Gò Vấp)

Phường Gò Vấp

62

Phường 8, Phường 11 (quận Gò Vấp)

Phường Thông Tây Hội

63

Phường 12, Phường 14 (quận Gò Vấp)

Phường An Hội Tây

64

Phường 15, Phường 16 (quận Gò Vấp)

Phường An Hội Đông

65

Phường 4, Phường 5, Phường 9 (quận Phú Nhuận)

Phường Đức Nhuận

66

Phường 1, Phường 2, Phường 7 và một phần Phường 15 (quận Phú Nhuận)

Phường Cầu Kiệu

67

Phường 8, Phường 10, Phường 11, Phường 13 và một phần Phường 15 (quận Phú Nhuận)

Phường Phú Nhuận

 

68

Phường 1, Phường 2 và Phường 3, quận Tân Bình

Phường Tân Sơn Hòa

69

Phường 4, Phường 5 và Phường 7, quận Tân Bình

Phường Tân Sơn Nhất

70

Phường 6, Phường 8 và Phường 9, quận Tân Bình

Phường Tân Hòa

71

Phường 10, Phường 11 và Phường 12, quận Tân Bình

Phường Bảy Hiền

72

Phường 13, Phường 14 và một phần Phường 15, quận Tân Bình

Phường Tân Bình

73

Phần còn lại của Phường 15, quận Tân Bình

Phường Tân Sơn

74

Phường Tây Thạnh và một phần Phường Sơn Kỳ, quận Tân Phú

Phường Tây Thạnh

75

Phường Tân Sơn Nhì, một phần các phường Sơn Kỳ, Tân Quý, Tân Thành, quận Tân Phú

Phường Tân Sơn Nhì

76

Phường Phú Thọ Hòa, một phần các phường Tân Quý, Tân Thành, quận Tân Phú

Phường Phú Thọ Hòa

77

Phường Phú Thạnh, Hiệp Tân và một phần Phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú

Phường Phú Thạnh

78

Phường Phú Trung, Hòa Thạnh và một phần các phường Tân Thành, Tân Thới Hòa, quận Tân Phú

Phường Tân Phú

79

Xã Vĩnh Lộc A và một phần xã Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh

Xã Vĩnh Lộc

80

Xã Vĩnh Lộc B, một phần xã Phạm Văn Hai (Bình Chánh) và phường Tân Tạo (Bình Tân)

Xã Tân Vĩnh Lộc

81

Xã Bình Lợi và xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh

Xã Bình Lợi

82

Xã Tân Nhựt, thị trấn Tân Túc, một phần xã Tân Kiên (Bình Chánh), phường Tân Tạo A (Bình Tân), phường 16 (Quận 8)

Xã Tân Nhựt

83

Xã Bình Chánh, Tân Quý Tây và một phần xã An Phú Tây, huyện Bình Chánh

Xã Bình Chánh

84

Xã Hưng Long, Qui Đức và Đa Phước, huyện Bình Chánh

Xã Hưng Long

85

Xã Bình Hưng, Phong Phú (Bình Chánh) và một phần phường 7 (Quận 8)

Xã Bình Hưng

86

Xã Phú Mỹ Hưng, An Phú, An Nhơn Tây, huyện Củ Chi

Xã An Nhơn Tây

87

Xã Trung Lập Thượng, Thái Mỹ, Phước Thạnh, huyện Củ Chi

Xã Thái Mỹ

88

Xã Nhuận Đức, Trung Lập Hạ, Phạm Văn Cội, huyện Củ Chi

Xã Nhuận Đức

89

Xã Phước Hiệp, Tân An Hội và thị trấn Củ Chi

Xã Tân An Hội

90

Xã Tân Phú Trung, Tân Thông Hội, Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi

Xã Củ Chi

91

Xã Tân Thạnh Tây, Tân Thạnh Đông, Phú Hòa Đông, huyện Củ Chi

Xã Phú Hòa Đông

92

Xã Bình Mỹ, Trung An, Hòa Phú, huyện Củ Chi

Xã Bình Mỹ

93

Xã Bình Khánh, Tam Thôn Hiệp và một phần xã An Thới Đông, huyện Cần Giờ

Xã Bình Khánh

94

Xã Long Hòa và thị trấn Cần Thạnh, huyện Cần Giờ

Xã Cần Giờ

95

Xã Lý Nhơn và một phần xã An Thới Đông, huyện Cần Giờ

Xã An Thới Đông

96

Xã đảo Thạnh An, huyện Cần Giờ

Xã Thạnh An

97

Xã Tân Xuân, Tân Hiệp, thị trấn Hóc Môn

Xã Hóc Môn

98

Xã Xuân Thới Thượng, Bà Điểm, Trung Chánh, huyện Hóc Môn

Xã Bà Điểm

99

Xã Xuân Thới Đông, Xuân Thới Sơn, Tân Thới Nhì, huyện Hóc Môn

Xã Xuân Thới Sơn

100

Xã Đông Thạnh, Nhị Bình, Thới Tam Thôn, huyện Hóc Môn

Xã Đông Thạnh

101

Thị trấn Nhà Bè, xã Phú Xuân, Phước Kiển, Phước Lộc, huyện Nhà Bè

Xã Nhà Bè

102

Xã Nhơn Đức, Long Thới, Hiệp Phước, huyện Nhà Bè

Xã Hiệp Phước

2. Tên gọi 102 xã, phường của TP Hồ Chí Minh

1. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Bến Nghé và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Đa Kao, phường Nguyễn Thái Bình thành phường Sài Gòn.

2. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Tân Định (quận 1) và phần còn lại của phường Đa Kao thành phường Tân Định.

3. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Bến Thành, phường Phạm Ngũ Lão và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Cầu Ông Lãnh, phần còn lại của phường Nguyễn Thái Bình thành phường Bến Thành.

4. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Nguyễn Cư Trinh, Cầu Kho, Cô Giang và phần còn lại của phường Cầu Ông Lãnh thành phường Cầu Ông Lãnh.

5. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 1, phường 2, phường 3, phường 5 và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 4 (quận 3) thành phường Bàn Cờ.

6. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Võ Thị Sáu và phần còn lại của phường 4 (quận 3) thành phường Xuân Hòa.

7. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 9, phường 11, phường 12 và phường 14 (quận 3) thành phường Nhiêu Lộc.

8. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 13, phường 16, phường 18 và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 15 (quận 4) thành phường Xóm Chiếu.

9. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 8 và phường 9 (quận 4), một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 2 và phường 4 (quận 4), phần còn lại của phường 15 (quận 4) thành phường Khánh Hội.

10. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 1 và phường 3 (quận 4), phần còn lại của phường 2 và phường 4 (quận 4) thành phường Vĩnh Hội.

11. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 1, phường 2 và phường 4 (quận 5) thành phường Chợ Quán.

12. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 5, phường 7 và phường 9 (quận 5) thành phường An Đông.

13. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 11, phường 12, phường 13 và phường 14 (quận 5) thành phường Chợ Lớn.

14. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 2 và phường 9 (quận 6) thành phường Bình Tây.

15. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 1, phường 7 và phường 8 (quận 6) thành phường Bình Tiên.

16. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 10 và phường 11 (quận 6), một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân của phường 16 (quận 8) thành phường Bình Phú.

17. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 12, phường 13 và phường 14 (quận 6) thành phường Phú Lâm.

18. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Bình Thuận, Tân Thuận Đông và Tân Thuận Tây thành phường Tân Thuận.

19. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Phú Thuận và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Phú Mỹ (quận 7) thành phường Phú Thuận.

20. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Tân Phú (quận 7) và phần còn lại của phường Phú Mỹ (quận 7) thành phường Tân Mỹ.

21. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Tân Phong, Tân Quy, Tân Kiểng và Tân Hưng thành phường Tân Hưng.

22. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 4, phường Rạch Ông, phường Hưng Phú (quận 8) và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 5 (quận 8) thành phường Chánh Hưng.

23. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 14 và phường 15 (quận 8), phường Xóm Củi và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 16 (quận 8) thành phường Phú Định.

24. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 6 (quận 8), một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 7 (quận 8), xã An Phú Tây và phần còn lại của phường 5 (quận 8) thành phường Bình Đông.

25. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 6 và phường 8 (quận 10), một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 14 (quận 10) thành phường Diên Hồng.

26. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 1, phường 2, phường 4, phường 9 và phường 10 (quận 10) thành phường Vườn Lài.

27. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 12, phường 13 và phường 15 (quận 10), phần còn lại của phường 14 (quận 10) thành phường Hòa Hưng.

28. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 1, phường 7 và phường 16 (quận 11) thành phường Minh Phụng.

29. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 3 và phường 10 (quận 11), một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 8 (quận 11) thành phường Bình Thới.

30. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 5 và phường 14 (quận 11) thành phường Hòa Bình.

31. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 11 và phường 15 (quận 11), phần còn lại của phường 8 (quận 11) thành phường Phú Thọ.

32. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Tân Thới Nhất, Tân Hưng Thuận và Đông Hưng Thuận thành phường Đông Hưng Thuận.

33. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Tân Chánh Hiệp và phường Trung Mỹ Tây thành phường Trung Mỹ Tây.

34. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Hiệp Thành (quận 12) và phường Tân Thới Hiệp thành phường Tân Thới Hiệp.

35. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Thạnh Xuân và phường Thới An thành phường Thới An.

36. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Thạnh Lộc và phường An Phú Đông thành phường mới có tên gọi là phường An Phú Đông.

37. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Bình Trị Đông B, An Lạc A và An Lạc thành phường An Lạc.

38. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Bình Hưng Hòa B và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Bình Trị Đông A, phường Tân Tạo thành phường Bình Tân.

39. Sắp xếp một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Tân Tạo A, phường Tân Tạo và xã Tân Kiên thành phường mới có tên gọi là phường Tân Tạo.

40. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Bình Trị Đông, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Bình Hưng Hòa A và phần còn lại của phường Bình Trị Đông A thành phường Bình Trị Đông.

41. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Bình Hưng Hòa, một phần diện tích tự nhiên của phường Sơn Kỳ và phần còn lại của phường Bình Hưng Hòa A thành phường Bình Hưng Hòa.

42. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 1, phường 2, phường 7 và phường 17 (quận Bình Thạnh) thành phường Gia Định.

43. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 12 và phường 14 (quận Bình Thạnh), phường 26 thành phường Bình Thạnh.

44. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 5, phường 11 và phường 13 (quận Bình Thạnh) thành phường Bình Lợi Trung.

45. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 19, phường 22 và phường 25 thành phường Thạnh Mỹ Tây.

46. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 27 và phường 28 thành phường Bình Quới.

47. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 1 và phường 3 (quận Gò Vấp) thành phường Hạnh Thông.

48. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 5 và phường 6 (quận Gò Vấp) thành phường An Nhơn.

49. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 10 và phường 17 (quận Gò Vấp) thành phường Gò Vấp.

50. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 15 và phường 16 (quận Gò Vấp) thành phường An Hội Đông.

51. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 8 và phường 11 (quận Gò Vấp) thành phường Thông Tây Hội.

52. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 12 và phường 14 (quận Gò Vấp) thành phường An Hội Tây.

53. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 4, phường 5 và phường 9 (quận Phú Nhuận) thành phường Đức Nhuận.

54. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 1, phường 2 và phường 7 (quận Phú Nhuận), một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 15 (quận Phú Nhuận) thành phường Cầu Kiệu.

55. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 8, phường 10, phường 11 và phường 13 (quận Phú Nhuận), phần còn lại của phường 15 (quận Phú Nhuận) thành phường Phú Nhuận.

56. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 1, phường 2 và phường 3 (quận Tân Bình) thành phường phường Tân Sơn Hòa.

57. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 4, phường 5 và phường 7 (quận Tân Bình) thành phường Tân Sơn Nhất.

58. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 6, phường 8 và phường 9 (quận Tân Bình) thành phường Tân Hòa.

59. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 10, phường 11 và phường 12 (quận Tân Bình) thành phường Bảy Hiền.

60. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 13 và phường 14 (quận Tân Bình), một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 15 (quận Tân Bình) thành phường Tân Bình.

61. Sắp xếp phần còn lại của phường 15 (quận Tân Bình) thành phường Tân Sơn.

62. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Tây Thạnh và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Sơn Kỳ thành phường Tây Thạnh.

63. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Tân Sơn Nhì, phần còn lại của phường Sơn Kỳ và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Tân Quý, phường Tân Thành thành phường Tân Sơn Nhì.

64. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Phú Thọ Hòa, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Tân Thành và phần còn lại của phường Tân Quý thành phường Phú Thọ Hòa.

65. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Phú Trung, phường Hòa Thạnh, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Tân Thới Hòa và phần còn lại của phường Tân Thành thành phường Tân Phú.

66. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Hiệp Tân, phường Phú Thạnh và phần còn lại của phường Tân Thới Hòa thành phường Phú Thạnh.

67. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Hiệp Bình Chánh, phường Hiệp Bình Phước và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Linh Đông thành phường Hiệp Bình.

68. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Bình Thọ, Linh Chiểu, Trường Thọ, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Linh Tây và phần còn lại của phường Linh Đông thành phường Thủ Đức.

69. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Bình Chiểu, Tam Phú và Tam Bình thành phường Tam Bình.

70. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Linh Trung, phường Linh Xuân và phần còn lại của phường Linh Tây thành phường phường Linh Xuân.

71. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Tân Phú (thành phố Thủ Đức), Hiệp Phú, Tăng Nhơn Phú A, Tăng Nhơn Phú B và một phần diện tích tự nhiên của phường Long Thạnh Mỹ thành phường Tăng Nhơn Phú.

72. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Long Bình và phần còn lại của phường Long Thạnh Mỹ thành phường Long Bình.

73. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Trường Thạnh và phường Long Phước thành phường Long Phước.

74. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Phú Hữu và phường Long Trường thành phường Long Trường.

75. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Thạnh Mỹ Lợi và phường Cát Lái thành phường Cát Lái.

76. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Bình Trưng Đông, phường Bình Trưng Tây và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường An Phú (thành phố Thủ Đức) thành phường Bình Trưng.

77. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Phước Bình, Phước Long A và Phước Long B thành phường Phước Long.

78. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Thủ Thiêm, An Lợi Đông, Thảo Điền, An Khánh và phần còn lại của phường An Phú (thành phố Thủ Đức) thành phường An Khánh.

79. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Bình An, Bình Thắng và Đông Hòa thành phường Đông Hòa.

80. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường An Bình, phường Dĩ An và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Tân Đông Hiệp thành phường Dĩ An.

81. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Tân Bình, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Thái Hòa và phần còn lại của phường Tân Đông Hiệp thành phường Tân Đông Hiệp.

82. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường An Phú (thành phố Thuận An) và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Bình Chuẩn thành phường An Phú.

83. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Bình Hòa và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Vĩnh Phú thành phường Bình Hòa.

84. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Bình Nhâm, phường Lái Thiêu và phần còn lại của phường Vĩnh Phú thành phường Lái Thiêu.

85. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Hưng Định, phường An Thạnh và xã An Sơn thành phường Thuận An.

86. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Thuận Giao và phần còn lại của phường Bình Chuẩn thành phường Thuận Giao.

87. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Phú Cường, Phú Thọ, Chánh Nghĩa và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Hiệp Thành (thành phố Thủ Dầu Một), phường Chánh Mỹ thành phường Thủ Dầu Một.

88. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Phú Hòa, phường Phú Lợi và phần còn lại của phường Hiệp Thành (thành phố Thủ Dầu Một) thành phường Phú Lợi.

89. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Định Hòa, phường Tương Bình Hiệp, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Hiệp An và phần còn lại của phường Chánh Mỹ thành phường Chánh Hiệp.

90. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Phú Mỹ (thành phố Thủ Dầu Một), Hòa Phú, Phú Tân và Phú Chánh thành phường Bình Dương.

91. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Tân Định (thành phố Bến Cát) và phường Hòa Lợi thành phường Hòa Lợi.

92. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Tân An, xã Phú An và phần còn lại của phường Hiệp An thành phường Phú An.

93. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường An Tây và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Thanh Tuyền, xã An Lập thành phường Tây Nam.

94. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường An Điền, xã Long Nguyên và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Mỹ Phước thành phường Long Nguyên.

95. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tân Hưng (huyện Bàu Bàng), xã Lai Hưng và phần còn lại của phường Mỹ Phước thành phường Bến Cát.

96. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Chánh Phú Hòa và xã Hưng Hòa thành phường Chánh Phú Hòa.

97. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Vĩnh Tân và thị trấn Tân Bình thành phường Vĩnh Tân.

98. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Bình Mỹ (huyện Bắc Tân Uyên) và phường Hội Nghĩa thành phường Bình Cơ.

99. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Uyên Hưng, xã Bạch Đằng, xã Tân Lập và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tân Mỹ thành phường Tân Uyên.

100. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Khánh Bình và phường Tân Hiệp thành phường Tân Hiệp.

101. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Thạnh Phước, Tân Phước Khánh, Tân Vĩnh Hiệp, xã Thạnh Hội và phần còn lại của phường Thái Hòa thành phường Tân Khánh.

102. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 1, phường 2, phường 3, phường 4 và phường 5 (thành phố Vũng Tàu), phường Thắng Nhì, phường Thắng Tam thành phường Vũng Tàu.

103. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 7, phường 8 và phường 9 (thành phố Vũng Tàu), phường Nguyễn An Ninh thành phường Tam Thắng.

104. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 10 (thành phố Vũng Tàu), phường Thắng Nhất và phường Rạch Dừa thành phường Rạch Dừa.

105. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 11 và phường 12 (thành phố Vũng Tàu) thành phường Phước Thắng.

106. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tân Hưng (thành phố Bà Rịa), phường Kim Dinh và phường Long Hương thành phường Long Hương.

107. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Phước Trung, Phước Nguyên, Long Toàn và Phước Hưng thành phường Bà Rịa.

108. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Long Tâm, xã Hòa Long và xã Long Phước thành phường mới có tên gọi là phường Tam Long.

109. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Tân Hòa và phường Tân Hải thành phường mới có tên gọi là phường Tân Hải.

110. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Phước Hòa và phường Tân Phước thành phường mới có tên gọi là phường Tân Phước.

111. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Phú Mỹ (thành phố Phú Mỹ) và phường Mỹ Xuân thành phường Phú Mỹ.

112. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Hắc Dịch và xã Sông Xoài thành phường Tân Thành.

113. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Vĩnh Lộc A và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Phạm Văn Hai thành xã Vĩnh Lộc.

114. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Vĩnh Lộc B, phần còn lại của xã Phạm Văn Hai và phần còn lại của phường Tân Tạo thành xã Tân Vĩnh Lộc.

115. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Lê Minh Xuân và xã Bình Lợi thành xã Bình Lợi.

116. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Tân Túc, xã Tân Nhựt, phần còn lại của phường Tân Tạo A, xã Tân Kiên và phần còn lại của phường 16 (quận 8) thành xã Tân Nhựt.

117. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tân Quý Tây, xã Bình Chánh và phần còn lại của xã An Phú Tây thành xã Bình Chánh.

118. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Đa Phước, Qui Đức và Hưng Long thành xã Hưng Long.

119. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Phong Phú, xã Bình Hưng và phần còn lại của phường 7 (quận 8) thành xã Bình Hưng.

120. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tam Thôn Hiệp, xã Bình Khánh và một phần diện tích, quy mô dân số của xã An Thới Đông thành xã Bình Khánh.

121. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Lý Nhơn và phần còn lại của xã An Thới Đông thành xã An Thới Đông.

122. Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Long Hòa (huyện Cần Giờ) và thị trấn Cần Thạnh thành xã Cần Giờ.

123. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Tân Phú Trung, Tân Thông Hội và Phước Vĩnh An thành xã Củ Chi.

124. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Củ Chi, xã Phước Hiệp và xã Tân An Hội thành xã Tân An Hội.

125. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Trung Lập Thượng, Phước Thạnh và Thái Mỹ thành xã Thái Mỹ.

126. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Phú Mỹ Hưng, An Phú và An Nhơn Tây thành xã An Nhơn Tây.

127. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Phạm Văn Cội, Trung Lập Hạ và Nhuận Đức thành xã Nhuận Đức.

128. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Tân Thạnh Tây, Tân Thạnh Đông và Phú Hòa Đông thành xã Phú Hòa Đông.

129. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Bình Mỹ (huyện Củ Chi), Hòa Phú và Trung An thành xã Bình Mỹ.

130. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Thới Tam Thôn, Nhị Bình và Đông Thạnh thành xã Đông Thạnh.

131. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tân Hiệp (huyện Hóc Môn), xã Tân Xuân và thị trấn Hóc Môn thành xã Hóc Môn.

132. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Tân Thới Nhì, Xuân Thới Đông và Xuân Thới Sơn thành xã Xuân Thới Sơn.

133. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Xuân Thới Thượng, Trung Chánh và Bà Điểm thành xã Bà Điểm.

134. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Nhà Bè và các xã Phú Xuân, Phước Kiển, Phước Lộc thành xã Nhà Bè.

135. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Nhơn Đức, Long Thới và Hiệp Phước thành xã Hiệp Phước.

136. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Lạc An, Hiếu Liêm, Thường Tân và phần còn lại của xã Tân Mỹ thành xã Thường Tân.

137. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Tân Thành, xã Đất Cuốc và xã Tân Định thành xã Bắc Tân Uyên.

138. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Phước Vĩnh, xã An Bình và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tam Lập thành xã Phú Giáo.

139. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Vĩnh Hòa, xã Phước Hòa và phần còn lại của xã Tam Lập thành xã Phước Hòa.

140. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Tân Hiệp (huyện Phú Giáo), An Thái và Phước Sang thành xã Phước Thành.

141. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã An Linh, Tân Long và An Long thành xã An Long.

142. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Trừ Văn Thố, xã Cây Trường II và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Lai Uyên thành xã Trừ Văn Thố.

143. Sắp xếp phần còn lại của thị trấn Lai Uyên thành xã Bàu Bàng.

144. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Long Tân và xã Long Hòa (huyện Dầu Tiếng), một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Minh Tân, xã Minh Thạnh thành xã Long Hòa.

145. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Thanh An, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Định Hiệp và phần còn lại của xã Thanh Tuyền, xã An Lập thành xã Thanh An.

146. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Dầu Tiếng, xã Định An, xã Định Thành và phần còn lại của xã Định Hiệp thành xã Dầu Tiếng.

147. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Minh Hòa và phần còn lại của xã Minh Tân, xã Minh Thạnh thành xã Minh Thạnh.

148. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tóc Tiên và xã Châu Pha thành xã Châu Pha.

149. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Long Hải, xã Phước Tỉnh và xã Phước Hưng thành xã Long Hải.

150. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Long Điền và xã Tam An thành xã Long Điền.

151. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Phước Hải và xã Phước Hội thành xã Phước Hải.

152. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Đất Đỏ và các xã Long Tân (huyện Long Đất), Láng Dài, Phước Long Thọ thành xã Đất Đỏ.

153. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Đá Bạc và xã Nghĩa Thành thành xã Nghĩa Thành.

154. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Ngãi Giao, xã Bình Ba và xã Suối Nghệ thành xã Ngãi Giao.

155. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Kim Long, xã Bàu Chinh và xã Láng Lớn thành xã Kim Long.

156. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Cù Bị và xã Xà Bang thành xã Châu Đức.

157. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Bình Trung, Quảng Thành và Bình Giã thành xã Bình Giã.

158. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Suối Rao, Sơn Bình và Xuân Sơn thành xã Xuân Sơn.

159. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Phước Bửu, xã Phước Tân và xã Phước Thuận thành xã Hồ Tràm.

160. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Bông Trang, Bưng Riềng và Xuyên Mộc thành xã Xuyên Mộc.

161. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Hòa Hưng, Hòa Bình và Hòa Hội thành xã Hòa Hội.

162. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tân Lâm và xã Bàu Lâm thành xã Bàu Lâm.

163. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của huyện Côn Đảo thành đặc khu Côn Đảo.